Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||
K2[Ni(CN)4] | → | 2KCN | + | Ni(CN)2 | |
Potassium tetracyanidonickelate(II) | Kali Xyanua | Niken(II) cyanua | |||
Potassium cyanide | |||||
(dung dịch pha loãng) | (kt) | ||||
(tím) | |||||
Muối | |||||
241 | 65 | 111 | |||
1 | 2 | 1 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
K2[Ni(CN)4] → 2KCN + Ni(CN)2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, K2[Ni(CN)4] (Potassium tetracyanidonickelate(II)) để tạo ra KCN (Kali Xyanua), Ni(CN)2 (Niken(II) cyanua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: đun sôi
Nhiệt độ: đun sôi
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để K2[Ni(CN)4] (Potassium tetracyanidonickelate(II)) và tạo ra chất KCN (Kali Xyanua) phản ứng với Ni(CN)2 (Niken(II) cyanua).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là K2[Ni(CN)4] (Potassium tetracyanidonickelate(II)) và tạo ra chất KCN (Kali Xyanua), Ni(CN)2 (Niken(II) cyanua)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm KCN (Kali Xyanua), Ni(CN)2 (Niken(II) cyanua) (trạng thái: kt) (màu sắc: tím), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia K2[Ni(CN)4] (Potassium tetracyanidonickelate(II)) (trạng thái: dung dịch pha loãng), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2[Ni(CN)4] (Potassium tetracyanidonickelate(II)) ra KCN (Kali Xyanua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2[Ni(CN)4] (Potassium tetracyanidonickelate(II)) ra KCN (Kali Xyanua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2[Ni(CN)4] (Potassium tetracyanidonickelate(II)) ra Ni(CN)2 (Niken(II) cyanua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2[Ni(CN)4] (Potassium tetracyanidonickelate(II)) ra Ni(CN)2 (Niken(II) cyanua)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(Potassium tetracyanidonickelate(II))
K2Ni(CN)4.H2O → H2O + K2[Ni(CN)4] 2KCN + Ni(CN)2 → K2[Ni(CN)4] Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra K2[Ni(CN)4](potassium cyanide)
H2O + 2KCN + Ni(CN)2 → K2Ni(CN)4.H2O O2 + 2KCN → 2KOCN CH3Br + KCN → KBr + CH3CN Tổng hợp tất cả phương trình có KCN tham gia phản ứng(Nickel cyanide; Nickel(II) cyanide; Nickel(II)dicyanide; Dicyanonickel(II))
H2O + 2KCN + Ni(CN)2 → K2Ni(CN)4.H2O 2KCN + Ni(CN)2 → K2[Ni(CN)4] Tổng hợp tất cả phương trình có Ni(CN)2 tham gia phản ứng